Xem tử vi ngày 11 4 2024 là cách duy nhất giúp quý bạn biết được ngày 11 tháng 4 năm 2024 quý bạn có gì nổi bật, những điều gì bất ngờ sẽ đến vào ngày hôm nay. Để xây dựng được hệ thông tử vi ngày 11/4/2024 đội ngũ chuyên gia tại Tuoity.vn đã nghiên cứu và tổng hợp rất nhiều phương pháp xem ngày và luận tử vi của các bậc hiền triết đương thời. Với mỗi phép luận giải thì tử vi 11 4 2024 lại được thể hiện trên một khía cạnh phương diện khác nhau. Tuy cách thể hiện là khác nhau nhưng ý nghĩa của tử vi 11-4-2024 vẫn thống nhất trong một ý nghĩa nhất định vốn có. Đặc biệt với một tuổi, một bản mệnh khác nhau thì việc ứng chiếu tử vi ngày 11 tháng 4 năm 2024 sẽ có sự thay đổi rõ rệt.

Ngày sinh:
Ngày xem:

Thông tin ngày 11/4/2024

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

CÁT

HUNG

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Có can ngày Ất thuộc Mộc và chi ngày Tỵ thuộc Hỏa mà Mộc sinh Hỏa ⇒> Ngày cát.

Theo Lục Thập Hoa Giáp: Ngày có ngũ hành là Phúc đăng Hỏa

Ngày đặc biệt tốt với các tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi

Ngày kỵ các tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.

  • : một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt cho tuổi Giáp Tý

: Gieo trồng nhằm ngày này dễ bị kém hiệu quả. Vì vậy, để làm các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt lành để thực hiện tại Ngày tốt cho tuổi Giáp Tý

: Xuất hành đi xa nhằm ngày này dễ bị hao hụt tiền của, để có những chuyến đi an toàn và thuận lợi, quý bạn nên chọn một ngày tốt xuất hành hợp tuổi khác tại Tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt

Đẩu Tú - Tống Hữu: Đẩu Tú hay còn gọi là Đẩu Mộc Giải là sao Tốt (Kiết Ting) cầm tinh con cua, chủ sự ngày thứ năm trong tuần.
Việc nên thực hiện nhằm vào các ngày có sao Đẩu Tú chủ sự: Khởi sự tạo lập trăm sự đều đạt.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Đẩu Tú chủ sự: Cực kỵ xuất hành bằng đường thủy, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi nên đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm cho dễ nuôi.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Đẩu Tú chủ sự: Cực kỵ xuất hành bằng đường thủy, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi nên đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm cho dễ nuôi.

Tiểu cát

Tiểu cát tức

Ngày Tiểu Cát

  • Ngày Tiểu Cát có ý nghĩa là Thanh Long là ngày Cát , Mưu sự nhằm ngày này ắt sẽ thành công và được nhiều tốt lành, đặc biệt có quý nhân phù trợ.

  • Ngoại lệ: Ngày Tiểu Cát thuộc hành Mộc nên ngày này không tốt với những người có ngũ hành bản mệnh thuộc Thổ vì Mộc khắc Thổ.

TRỰC TRỪ

Khởi công động thổ đất đai, sang sửa nền đất, kê đặt bàn thờ ông Công ông Táo,cầu chữa bệnh thì gặp thầy gặp thuộc, tiến hành lễ xả tang, đàm tế, lễ dâng cũng hóa giải cát hung, xuất gia, xây sửa lò nhuộm lò luyện gốm. Sinh con vào ngày này thì ắt con khó nuôi, hành thiện tích m Đức cho con cái, đâu tư kinh doanh sản xuất, tiêm chích chữa bệnh.
- Tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật). - Nạp Âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kỵ các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi. - Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. - Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý) Khởi sự theo hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ Khởi sự theo hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc Tránh khởi sự hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu) Xem thêm Tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt để có được chuyến đi vạn sự như ý.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) nhằm giờ Giờ Tiểu Các - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Tiểu Các thì đặng mọi sự tốt lành, gặp nhiều may mắn. Buôn bán làm ăn thì có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu thầy sẽ khỏi, gia đạo yên ổn và đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) nhằm giờ Giờ Đại an - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Đại An thì vạn sự đều tốt, đặc biệt là các công viêc cầu bình an, tài lộc thì nên bắt đầu từ các hướng Tây và hướng Nam để được nhiều tài lộc và bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) nhằm giờ Giờ Tốc Hỷ - Giờ Tốt: Xuất hành vào giờ Tốc Hỷ để đón niềm vui tới, cầu tài lộc nên đi về hướng Nam, chăn nuôi gia xúc đều thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) nhằm giờ Giờ Tuyệt Hỷ - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Tuyệt Hỷ thì cầu tài lộc không được lợi ích gì hay bị ngược ý, ra đi gặp hạn dễ gặp ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) nhằm giờ Giờ Lưu miền - Giờ xấu: Xuất hành nhằm giờ Lưu Miền thì công việc dễ gặp cản trở, khó thành. Đặc biệt, những việc liên quan đến kiện tụng thì ắt gặp tranh chấp, cãi vã, dễ mang thị phi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) nhằm giờ Giờ Xích Khẩu - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Xích Khẩu mọi chuyện dễ rơi vào dối ren, cãi vã, đi giờ này phải nên đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Bạch Hổ Kiếp
Xuất hành nhằm ngày Bạch Hổ Kiếp mọi việc đều như ý đặc biệt là xuất hành hướng Nam và Bắc. Để chuyến đi được trọn vẹn quý bạn cần phải chọn được hướng xuất hành hợp tuổi tại Hướng xuất hành tuổi Giáp Tý

Lưu ý khi xem tử vi ngày 11 4 2024

Tử vi ngày 11/4/2024 chỉ có hiệu quả trong ngày 11 tháng 4 năm 2024, trong trường hợp bạn muốn xem một ngày cụ thể khác vui lòng xem tại >> Xem tử vi hàng ngày

Trong trường hợp quý bạn muốn biết diễn biến cuộc sông xuyên suốt trong một khoảng thời gian dài hơn quý bạn có thể xem các phếp luận tử vi khác như:

Kính chúc quý bạn vạn sự như ý!

Liên kết mạng xã hội