Xem tử vi ngày 18 7 2024 là cách duy nhất giúp quý bạn biết được ngày 18 tháng 7 năm 2024 quý bạn có gì nổi bật, những điều gì bất ngờ sẽ đến vào ngày hôm nay. Để xây dựng được hệ thông tử vi ngày 18/7/2024 đội ngũ chuyên gia tại Tuoity.vn đã nghiên cứu và tổng hợp rất nhiều phương pháp xem ngày và luận tử vi của các bậc hiền triết đương thời. Với mỗi phép luận giải thì tử vi 18 7 2024 lại được thể hiện trên một khía cạnh phương diện khác nhau. Tuy cách thể hiện là khác nhau nhưng ý nghĩa của tử vi 18-7-2024 vẫn thống nhất trong một ý nghĩa nhất định vốn có. Đặc biệt với một tuổi, một bản mệnh khác nhau thì việc ứng chiếu tử vi ngày 18 tháng 7 năm 2024 sẽ có sự thay đổi rõ rệt.

Ngày sinh:
Ngày xem:

Thông tin ngày 18/7/2024

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

CÁT

HUNG

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Có can ngày Quý thuộc Thủy và chi ngày Mùi thuộc Thổ mà Thổ khắc thủy ⇒> Ngày hung.

Theo Lục Thập Hoa Giáp: Ngày có ngũ hành là Dương liễu Mộc

Ngày đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ

Ngày kỵ các tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.

  • : một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt cho tuổi Giáp Tý

  • :

: Kiện tụng nhằm ngày này dễ bị đuối lý. Vì vậy, để làm công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt lành để thực hiện tại Ngày tốt cho tuổi Giáp Tý

: Uống thuốc nhằm ngày này dễ bị khí độc ngấm vào người.

Tỉnh Tú - Diêu Kỳ: Tỉnh Tú hay còn gọi là Tỉnh Mộc Hãn là sao Tốt (Bình Tú) cầm tinh con dê, chủ sự ngày thứ năm trong tuần.
Việc nên thực hiện nhằm vào các ngày có sao Tỉnh Tú chủ sự: Tạo tác nhiều việc tốt như xây dượng nhà cửa, mở thông kênh mương, nhậm chức nhận việc, nhập học, xuất hành bằng đường thủy.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Tỉnh Tú chủ sự: Chôn cất người đã mất, tu sửa phần mộ, làm sanh thần, xây dựng thọ đường.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Tỉnh Tú chủ sự: Chôn cất người đã mất, tu sửa phần mộ, làm sanh thần, xây dựng thọ đường.

Không vong

Không vong tức

Ngày Không Vong

  • Ngày Không Vong mang ý nghĩa Thiên Không là ngày Hung, mưu sự nhằm ngày này thì mọi sự bất thành, dễ gặp bế tắc, trở ngại. Là một ngày xấu về mọi mặt

  • Ngoại lệ: Ngày Không Vong thuộc Thổ nên ngày này càng kỵ hơn với những người có ngũ hành bản mệnh thuộc Kim vì Thổ sinh Kim

TRỰC KIẾN

Khởi công động thổ đất đai, sang sửa nền đất, kê đặt bàn thờ ông Công ông Táo,cầu chữa bệnh thì gặp thầy gặp thuộc, tiến hành lễ xả tang, đàm tế, lễ dâng cũng hóa giải cát hung, xuất gia, xây sửa lò nhuộm lò luyện gốm. Sinh con vào ngày này thì ắt con khó nuôi, hành thiện tích m Đức cho con cái, đâu tư kinh doanh sản xuất, tiêm chích chữa bệnh.
- Tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). - Nạp Âm: Ngày Dương liễu Mộc kỵ các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu. - Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. - Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục (Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn) Khởi sự theo hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi sự theo hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc Tránh khởi sự hướng Tây Bắc để tránh Hạc Thần (xấu) Xem thêm Tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt để có được chuyến đi vạn sự như ý.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) nhằm giờ Giờ Đại an - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Đại An thì vạn sự đều tốt, đặc biệt là các công viêc cầu bình an, tài lộc thì nên bắt đầu từ các hướng Tây và hướng Nam để được nhiều tài lộc và bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) nhằm giờ Giờ Tốc Hỷ - Giờ Tốt: Xuất hành vào giờ Tốc Hỷ để đón niềm vui tới, cầu tài lộc nên đi về hướng Nam, chăn nuôi gia xúc đều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) nhằm giờ Giờ Tiểu Các - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Tiểu Các thì đặng mọi sự tốt lành, gặp nhiều may mắn. Buôn bán làm ăn thì có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu thầy sẽ khỏi, gia đạo yên ổn và đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) nhằm giờ Giờ Tuyệt Hỷ - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Tuyệt Hỷ thì cầu tài lộc không được lợi ích gì hay bị ngược ý, ra đi gặp hạn dễ gặp ma quỷ.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) nhằm giờ Giờ Lưu miền - Giờ xấu: Xuất hành nhằm giờ Lưu Miền thì công việc dễ gặp cản trở, khó thành. Đặc biệt, những việc liên quan đến kiện tụng thì ắt gặp tranh chấp, cãi vã, dễ mang thị phi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) nhằm giờ Giờ Xích Khẩu - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Xích Khẩu mọi chuyện dễ rơi vào dối ren, cãi vã, đi giờ này phải nên đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Huyền Vũ
Xuất hành nhằm ngày Huyền Vũ thường dễ gặp tranh chấp, cãi vã.

Lưu ý khi xem tử vi ngày 18 7 2024

Tử vi ngày 18/7/2024 chỉ có hiệu quả trong ngày 18 tháng 7 năm 2024, trong trường hợp bạn muốn xem một ngày cụ thể khác vui lòng xem tại >> Xem tử vi hàng ngày

Trong trường hợp quý bạn muốn biết diễn biến cuộc sông xuyên suốt trong một khoảng thời gian dài hơn quý bạn có thể xem các phếp luận tử vi khác như:

Kính chúc quý bạn vạn sự như ý!

Liên kết mạng xã hội