Xem tử vi ngày 20 10 2024 là cách duy nhất giúp quý bạn biết được ngày 20 tháng 10 năm 2024 quý bạn có gì nổi bật, những điều gì bất ngờ sẽ đến vào ngày hôm nay. Để xây dựng được hệ thông tử vi ngày 20/10/2024 đội ngũ chuyên gia tại Tuoity.vn đã nghiên cứu và tổng hợp rất nhiều phương pháp xem ngày và luận tử vi của các bậc hiền triết đương thời. Với mỗi phép luận giải thì tử vi 20 10 2024 lại được thể hiện trên một khía cạnh phương diện khác nhau. Tuy cách thể hiện là khác nhau nhưng ý nghĩa của tử vi 20-10-2024 vẫn thống nhất trong một ý nghĩa nhất định vốn có. Đặc biệt với một tuổi, một bản mệnh khác nhau thì việc ứng chiếu tử vi ngày 20 tháng 10 năm 2024 sẽ có sự thay đổi rõ rệt.

Ngày sinh:
Ngày xem:

Thông tin ngày 20/10/2024

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

CÁT

HUNG

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Có can ngày Đinh thuộc Hỏa và chi ngày Tỵ thuộc Hỏa mà 2 Hỏa tương đồng ⇒> Ngày cát.

Theo Lục Thập Hoa Giáp: Ngày có ngũ hành là Sa trung Thổ

Ngày đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi

Ngày kỵ các tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi.

  • : một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt cho tuổi Giáp Tý

: Cắt tóc nhằm ngày này dễ sinh ung nhọt.

: Xuất hành đi xa nhằm ngày này dễ bị hao hụt tiền của, để có những chuyến đi an toàn và thuận lợi, quý bạn nên chọn một ngày tốt xuất hành hợp tuổi khác tại Tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt

Phòng Tú - Cảnh Yêm: Phòng Tú hay còn gọi là Phòng Nhật Thố là sao Tốt (Kiết Ting) cầm tinh con Thỏ, chủ sự ngày chủ nhật cuối tuần.
Việc nên thực hiện nhằm vào các ngày có sao Phòng Tú chủ sự: Khởi tạo mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là là xây dựng nhà cửa, chôn cất người đã mất, cưới hỏi, xuất hành bằng đường thủy, mưu sự, may mặc.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Phòng Tú chủ sự: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Phòng Tú chủ sự: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.

Lưu liên

Lưu liên tức

Ngày Lưu Liên

  • Ngày Hung mang ý nghĩa Bằng Xà, công việc tiến hành trong ngày này thì gặp khó khăn, trễ nải rất khó hoàn thành, dễ sinh khẩu thiệt. Lưu ý những công việc liên quan đến giấy tờ, luật pháp, ký kết hợp đồng thì không nên vội vã để tránh sôi hỏng bỏng không.

  • Ngoại lệ: Ngày Lưu Niên thuộc hành Thủy nên ngày này tuyệt đối kỵ với những người có ngũ hành bản mệnh thuộc Mộc vì Thủy sinh Mộc.

TRỰC NGUY

Kê lót hay đóng giường mới, đi săn bắn, khởi công xây sửa lò nhuộm lò gốm, tiến hành đang lê cúng bái, may mặc, tố tụng. Xuất hành đi lại bằng đường thủy, tiêm chích, cưới hỏi, làm chuồng trại chăn nuôi, khai trương mở cửa hàng hay treo biển hiệu.
- Tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát. - Nạp Âm: Ngày Sa trung Thổ kỵ các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi. - Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. - Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý) Khởi sự theo hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi sự theo hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc Tránh khởi sự hướng Chính Đông để tránh Hạc Thần (xấu) Xem thêm Tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt để có được chuyến đi vạn sự như ý.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) nhằm giờ Giờ Tốc Hỷ - Giờ Tốt: Xuất hành vào giờ Tốc Hỷ để đón niềm vui tới, cầu tài lộc nên đi về hướng Nam, chăn nuôi gia xúc đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) nhằm giờ Giờ Tiểu Các - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Tiểu Các thì đặng mọi sự tốt lành, gặp nhiều may mắn. Buôn bán làm ăn thì có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu thầy sẽ khỏi, gia đạo yên ổn và đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) nhằm giờ Giờ Đại an - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Đại An thì vạn sự đều tốt, đặc biệt là các công viêc cầu bình an, tài lộc thì nên bắt đầu từ các hướng Tây và hướng Nam để được nhiều tài lộc và bình an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) nhằm giờ Giờ Lưu miền - Giờ xấu: Xuất hành nhằm giờ Lưu Miền thì công việc dễ gặp cản trở, khó thành. Đặc biệt, những việc liên quan đến kiện tụng thì ắt gặp tranh chấp, cãi vã, dễ mang thị phi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) nhằm giờ Giờ Xích Khẩu - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Xích Khẩu mọi chuyện dễ rơi vào dối ren, cãi vã, đi giờ này phải nên đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) nhằm giờ Giờ Tuyệt Hỷ - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Tuyệt Hỷ thì cầu tài lộc không được lợi ích gì hay bị ngược ý, ra đi gặp hạn dễ gặp ma quỷ.

Bạch Hổ Đầu
Xuất hành nhằm ngày Bạch Hổ Đầu thì được nhiều tài lộc, đi lại dễ dàng. Để chuyến đi được trọn vẹn quý bạn cần phải chọn được hướng xuất hành hợp tuổi tại Hướng xuất hành tuổi Giáp Tý

Lưu ý khi xem tử vi ngày 20 10 2024

Tử vi ngày 20/10/2024 chỉ có hiệu quả trong ngày 20 tháng 10 năm 2024, trong trường hợp bạn muốn xem một ngày cụ thể khác vui lòng xem tại >> Xem tử vi hàng ngày

Trong trường hợp quý bạn muốn biết diễn biến cuộc sông xuyên suốt trong một khoảng thời gian dài hơn quý bạn có thể xem các phếp luận tử vi khác như:

Kính chúc quý bạn vạn sự như ý!

Liên kết mạng xã hội