Xem tử vi ngày 9 9 2024 là cách duy nhất giúp quý bạn biết được ngày 9 tháng 9 năm 2024 quý bạn có gì nổi bật, những điều gì bất ngờ sẽ đến vào ngày hôm nay. Để xây dựng được hệ thông tử vi ngày 9/9/2024 đội ngũ chuyên gia tại Tuoity.vn đã nghiên cứu và tổng hợp rất nhiều phương pháp xem ngày và luận tử vi của các bậc hiền triết đương thời. Với mỗi phép luận giải thì tử vi 9 9 2024 lại được thể hiện trên một khía cạnh phương diện khác nhau. Tuy cách thể hiện là khác nhau nhưng ý nghĩa của tử vi 9-9-2024 vẫn thống nhất trong một ý nghĩa nhất định vốn có. Đặc biệt với một tuổi, một bản mệnh khác nhau thì việc ứng chiếu tử vi ngày 9 tháng 9 năm 2024 sẽ có sự thay đổi rõ rệt.

Ngày sinh:
Ngày xem:

Thông tin ngày 9/9/2024

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

CÁT

HUNG

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Có can ngày Bính thuộc Hỏa và chi ngày Tý thuộc Thủy mà Thủy khắc Hỏa ⇒> Ngày hung .

Theo Lục Thập Hoa Giáp: Ngày có ngũ hành là Giản hạ Thủy

Ngày đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ

Ngày kỵ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

  • : một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt cho tuổi Giáp Tý

: Xây dựng hay sửa chữa nhà bếp nhằm ngày này dễ bị hỏa tai. Để sửa sang nhà bếp tránh điểm xấu và được thuận lợi quý bạn nên chọn một ngày tốt lành khác tại Xem ngày sửa nhà tuổi Giáp Tý

: Gieo quẻ hỏi nhằm ngày này ắt tự rước họa vào thân. Vì vậy, để làm các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt lành để thực hiện tại Ngày tốt cho tuổi Giáp Tý

Tất Tú - Trần Tuấn: Tất Tú hay còn gọi là Tất Nguyệt Ô là sao Tốt (Kiết Tú) cầm tinh con quạ, chủ sự ngày thứ 2 trong tuần.
Việc nên thực hiện nhằm vào các ngày có sao Tất Tú chủ sự: Khởi sự tạo lập việc chi cũng tốt.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Tất Tú chủ sự: xuất hành bằng đường thủy và đường bộ
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Tất Tú chủ sự: xuất hành bằng đường thủy và đường bộ

Lưu liên

Lưu liên tức

Ngày Lưu Liên

  • Ngày Hung mang ý nghĩa Bằng Xà, công việc tiến hành trong ngày này thì gặp khó khăn, trễ nải rất khó hoàn thành, dễ sinh khẩu thiệt. Lưu ý những công việc liên quan đến giấy tờ, luật pháp, ký kết hợp đồng thì không nên vội vã để tránh sôi hỏng bỏng không.

  • Ngoại lệ: Ngày Lưu Niên thuộc hành Thủy nên ngày này tuyệt đối kỵ với những người có ngũ hành bản mệnh thuộc Mộc vì Thủy sinh Mộc.

TRỰC BÌNH

Xuất nhập hàng hóa, hỏa táng, dựng cửa, kê đặt vật dụng, xây sửa nhà bếp, ký hợp đồng, làm chuồng trại chăn nuôi, đóng tàu, các công việc liên quan đến bồi đắp thêm: như bồi bùn, đắp đất, ke đá, bờ kè. Kê đặt giường, chuyển công việc mới hay nhận chức, khai trương mở cửa hàng, xuất nhập hàng hóa vào kho, đăng kí kết hôn, đào đắp kênh mương hay giếng nước, khởi công động đất vì vậy nên Xem ngày động thổ hợp tuổi để công việc được thuận lợi và an toàn
- Tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). - Nạp Âm: Ngày Giản hạ Thủy kỵ các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ. - Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. - Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục (Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ) Khởi sự theo hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi sự theo hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc Tránh khởi sự hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu) Xem thêm Tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt để có được chuyến đi vạn sự như ý.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) nhằm giờ Giờ Tốc Hỷ - Giờ Tốt: Xuất hành vào giờ Tốc Hỷ để đón niềm vui tới, cầu tài lộc nên đi về hướng Nam, chăn nuôi gia xúc đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) nhằm giờ Giờ Tiểu Các - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Tiểu Các thì đặng mọi sự tốt lành, gặp nhiều may mắn. Buôn bán làm ăn thì có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu thầy sẽ khỏi, gia đạo yên ổn và đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) nhằm giờ Giờ Đại an - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Đại An thì vạn sự đều tốt, đặc biệt là các công viêc cầu bình an, tài lộc thì nên bắt đầu từ các hướng Tây và hướng Nam để được nhiều tài lộc và bình an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) nhằm giờ Giờ Lưu miền - Giờ xấu: Xuất hành nhằm giờ Lưu Miền thì công việc dễ gặp cản trở, khó thành. Đặc biệt, những việc liên quan đến kiện tụng thì ắt gặp tranh chấp, cãi vã, dễ mang thị phi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) nhằm giờ Giờ Xích Khẩu - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Xích Khẩu mọi chuyện dễ rơi vào dối ren, cãi vã, đi giờ này phải nên đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) nhằm giờ Giờ Tuyệt Hỷ - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Tuyệt Hỷ thì cầu tài lộc không được lợi ích gì hay bị ngược ý, ra đi gặp hạn dễ gặp ma quỷ.

Thiên Hầu
Xuất hành nhằm ngày Thiên Hầu dù ít hay nhiều đều gặp khó khăn, cãi vã, nếu xảy ra va chạm đổ máu thì gặp nguy.

Lưu ý khi xem tử vi ngày 9 9 2024

Tử vi ngày 9/9/2024 chỉ có hiệu quả trong ngày 9 tháng 9 năm 2024, trong trường hợp bạn muốn xem một ngày cụ thể khác vui lòng xem tại >> Xem tử vi hàng ngày

Trong trường hợp quý bạn muốn biết diễn biến cuộc sông xuyên suốt trong một khoảng thời gian dài hơn quý bạn có thể xem các phếp luận tử vi khác như:

Kính chúc quý bạn vạn sự như ý!

Liên kết mạng xã hội