Xem tử vi ngày 10 6 2024 là cách duy nhất giúp quý bạn biết được ngày 10 tháng 6 năm 2024 quý bạn có gì nổi bật, những điều gì bất ngờ sẽ đến vào ngày hôm nay. Để xây dựng được hệ thông tử vi ngày 10/6/2024 đội ngũ chuyên gia tại Tuoity.vn đã nghiên cứu và tổng hợp rất nhiều phương pháp xem ngày và luận tử vi của các bậc hiền triết đương thời. Với mỗi phép luận giải thì tử vi 10 6 2024 lại được thể hiện trên một khía cạnh phương diện khác nhau. Tuy cách thể hiện là khác nhau nhưng ý nghĩa của tử vi 10-6-2024 vẫn thống nhất trong một ý nghĩa nhất định vốn có. Đặc biệt với một tuổi, một bản mệnh khác nhau thì việc ứng chiếu tử vi ngày 10 tháng 6 năm 2024 sẽ có sự thay đổi rõ rệt.

Ngày sinh:
Ngày xem:

Thông tin ngày 10/6/2024

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

CÁT

HUNG

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Có can ngày Ất thuộc Mộc và chi ngày Tỵ thuộc Hỏa mà Mộc sinh Hỏa ⇒> Ngày cát.

Theo Lục Thập Hoa Giáp: Ngày có ngũ hành là Phúc đăng Hỏa

Ngày đặc biệt tốt với các tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi

Ngày kỵ các tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.

  • : “một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Nguyệt Kỵ kỵ nhất là các công việc đến buôn bán kinh doanh, mua bán nhà đất. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (5,14,23). Trong trường hợp quý bạn đang có ý định mua bán nhà đất trong thời gian tới, vui lòng xem tại Chọn ngày mua đất theo tuổi để chọn được ngày tốt hợp tuổi.”

  • : một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Dương Công Kỵ Nhật kỵ nhất xuất hành. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Trong trường hợp quý bạn đang có ý định xuất hành đi lại trong thời gian này, vui lòng chọn một ngày khác thích hợp hơn tại Tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt để chọn được ngày tốt hợp tuổi.

: Gieo trồng nhằm ngày này dễ bị kém hiệu quả. Vì vậy, để làm các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt lành để thực hiện tại Ngày tốt cho tuổi Giáp Tý

: Xuất hành đi xa nhằm ngày này dễ bị hao hụt tiền của, để có những chuyến đi an toàn và thuận lợi, quý bạn nên chọn một ngày tốt xuất hành hợp tuổi khác tại Tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt

Nguy Tú - Kiên Đàm: Nguy Tú hay còn gọi là Nguy Nguyệt Tú là sao Xấu (Bình Tú) Tứng tinh con chim én, chủ sự ngày thứ 2 trong tuần.
Việc nên thực hiện nhằm vào các ngày có sao Nguy Tú chủ sự: chôn cất người đã mất rất tốt, lót giường mới, cầu bình an
Việc không nên làm nhằm ngày có sao Nguy Tú chủ sự: Khởi công xây dựng nhà cửa, gác đòn đông hay đổ trần lợp mái nhà, đào đắp kênh mương, xuất hành bằng đường thủy.
Việc không nên làm nhằm ngày có sao Nguy Tú chủ sự: Khởi công xây dựng nhà cửa, gác đòn đông hay đổ trần lợp mái nhà, đào đắp kênh mương, xuất hành bằng đường thủy.

Tốc hỷ

Tốc hỷ tức

Ngày Tốc Hỷ

  • Ngày Tốc Hỷ có ý nghĩa là Lục Hợp là ngày Tốt sáng nhưng chiều xấu, công việc tiến hành trong ngày này cần phải làm nhanh trong buổi sáng để được thuận lợi. Mưu sự nhằm ngày này thì được nhiều niềm vui  và thuận lợi.

  • Ngoại lệ: Ngày Tốc Hỷ thuộc hành Hỏa nên ngày này không tốt với những người có ngũ hành bản mệnh thuộc Kim vì Hỏa khắc Kim.

TRỰC BẾ

Xây sửa tường rào, dựng cửa, kê gác, dựng cầu, mua bán thượng lương, cưới hỏi, chữa bệnh gặp thầy gặp thuộc, xây sửa lò nhộm lò gốm, tu sửa cây cối. Chuyển công việc mới hay nhận chức, nhập học, chữa bệnh liên quan đến mắt, các việc trong chăn nuôi, tiêm chích, kiện tụng.
- Tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật). - Nạp Âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kỵ các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi. - Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. - Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý) Khởi sự theo hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ Khởi sự theo hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc Tránh khởi sự hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu) Xem thêm Tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt để có được chuyến đi vạn sự như ý.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) nhằm giờ Giờ Tốc Hỷ - Giờ Tốt: Xuất hành vào giờ Tốc Hỷ để đón niềm vui tới, cầu tài lộc nên đi về hướng Nam, chăn nuôi gia xúc đều thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) nhằm giờ Giờ Tiểu Các - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Tiểu Các thì đặng mọi sự tốt lành, gặp nhiều may mắn. Buôn bán làm ăn thì có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu thầy sẽ khỏi, gia đạo yên ổn và đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) nhằm giờ Giờ Đại an - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Đại An thì vạn sự đều tốt, đặc biệt là các công viêc cầu bình an, tài lộc thì nên bắt đầu từ các hướng Tây và hướng Nam để được nhiều tài lộc và bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) nhằm giờ Giờ Xích Khẩu - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Xích Khẩu mọi chuyện dễ rơi vào dối ren, cãi vã, đi giờ này phải nên đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) nhằm giờ Giờ Tuyệt Hỷ - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Tuyệt Hỷ thì cầu tài lộc không được lợi ích gì hay bị ngược ý, ra đi gặp hạn dễ gặp ma quỷ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) nhằm giờ Giờ Lưu miền - Giờ xấu: Xuất hành nhằm giờ Lưu Miền thì công việc dễ gặp cản trở, khó thành. Đặc biệt, những việc liên quan đến kiện tụng thì ắt gặp tranh chấp, cãi vã, dễ mang thị phi.

Thiên Tặc
Xuất hành nhằm ngày Thiên Tặc sẽ gặp trở ngại, khó khăn thậm trí là mất của.

Lưu ý khi xem tử vi ngày 10 6 2024

Tử vi ngày 10/6/2024 chỉ có hiệu quả trong ngày 10 tháng 6 năm 2024, trong trường hợp bạn muốn xem một ngày cụ thể khác vui lòng xem tại >> Xem tử vi hàng ngày

Trong trường hợp quý bạn muốn biết diễn biến cuộc sông xuyên suốt trong một khoảng thời gian dài hơn quý bạn có thể xem các phếp luận tử vi khác như:

Kính chúc quý bạn vạn sự như ý!

Liên kết mạng xã hội