Xem tử vi ngày 20 6 2024 là cách duy nhất giúp quý bạn biết được ngày 20 tháng 6 năm 2024 quý bạn có gì nổi bật, những điều gì bất ngờ sẽ đến vào ngày hôm nay. Để xây dựng được hệ thông tử vi ngày 20/6/2024 đội ngũ chuyên gia tại Tuoity.vn đã nghiên cứu và tổng hợp rất nhiều phương pháp xem ngày và luận tử vi của các bậc hiền triết đương thời. Với mỗi phép luận giải thì tử vi 20 6 2024 lại được thể hiện trên một khía cạnh phương diện khác nhau. Tuy cách thể hiện là khác nhau nhưng ý nghĩa của tử vi 20-6-2024 vẫn thống nhất trong một ý nghĩa nhất định vốn có. Đặc biệt với một tuổi, một bản mệnh khác nhau thì việc ứng chiếu tử vi ngày 20 tháng 6 năm 2024 sẽ có sự thay đổi rõ rệt.

Ngày sinh:
Ngày xem:

Thông tin ngày 20/6/2024

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

CÁT

HUNG

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Có can ngày Ất thuộc Mộc và chi ngày Mão thuộc Mộc mà 2 Mộc tương đồng ⇒> Ngày cát.

Theo Lục Thập Hoa Giáp: Ngày có ngũ hành là Đại khê Thủy

Ngày đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi

Ngày kỵ các tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu.

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào

: Gieo trồng nhằm ngày này dễ bị kém hiệu quả. Vì vậy, để làm các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt lành để thực hiện tại Ngày tốt cho tuổi Giáp Tý

: Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Tỉnh Tú - Diêu Kỳ: Tỉnh Tú hay còn gọi là Tỉnh Mộc Hãn là sao Tốt (Bình Tú) cầm tinh con dê, chủ sự ngày thứ năm trong tuần.
Việc nên thực hiện nhằm vào các ngày có sao Tỉnh Tú chủ sự: Tạo tác nhiều việc tốt như xây dượng nhà cửa, mở thông kênh mương, nhậm chức nhận việc, nhập học, xuất hành bằng đường thủy.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Tỉnh Tú chủ sự: Chôn cất người đã mất, tu sửa phần mộ, làm sanh thần, xây dựng thọ đường.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Tỉnh Tú chủ sự: Chôn cất người đã mất, tu sửa phần mộ, làm sanh thần, xây dựng thọ đường.

Đại an

Đại an tức

Ngày Đại An

  • Ngày Cát mang ý nghĩa về bình an lớn, công việc tiến hành nhằm ngày này thì có sự ổn định, chắc chắn. Sinh con nhằm ngày Đại An thì ắt là người có đường quan lộc tốt, dễ đỗ đạt cao.
  • Ngoại lệ: Ngày Đại An thuộc Kim nên ngày này không tốt với những người có ngũ hành bản mệnh thuộc Mộc vì Kim khắc Mộc.

TRỰC THÂU

Thu mua hoa màu, gia súc, đi săn bắn, trồng thêm hay tỉa tót cây cối, khai trương mở cửa hàng, mua bán giao dịch, xây dựng nhà kho, may mặc. Khởi công động đất, san lấp nền, khởi hành đi chữa bệnh, chuyển việc hay nhận chức, nộp đơn dâng sớ, chôn cất người chết, cưới hỏi, xuất nhập tài sản.
- Tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát. - Nạp Âm: Ngày Đại khê Thủy kỵ các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu. - Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. - Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục (Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân) Khởi sự theo hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ Khởi sự theo hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc Tránh khởi sự hướng Chính Đông để tránh Hạc Thần (xấu) Xem thêm Tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt để có được chuyến đi vạn sự như ý.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) nhằm giờ Giờ Đại an - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Đại An thì vạn sự đều tốt, đặc biệt là các công viêc cầu bình an, tài lộc thì nên bắt đầu từ các hướng Tây và hướng Nam để được nhiều tài lộc và bình an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) nhằm giờ Giờ Tốc Hỷ - Giờ Tốt: Xuất hành vào giờ Tốc Hỷ để đón niềm vui tới, cầu tài lộc nên đi về hướng Nam, chăn nuôi gia xúc đều thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) nhằm giờ Giờ Tiểu Các - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Tiểu Các thì đặng mọi sự tốt lành, gặp nhiều may mắn. Buôn bán làm ăn thì có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu thầy sẽ khỏi, gia đạo yên ổn và đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) nhằm giờ Giờ Lưu miền - Giờ xấu: Xuất hành nhằm giờ Lưu Miền thì công việc dễ gặp cản trở, khó thành. Đặc biệt, những việc liên quan đến kiện tụng thì ắt gặp tranh chấp, cãi vã, dễ mang thị phi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) nhằm giờ Giờ Xích Khẩu - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Xích Khẩu mọi chuyện dễ rơi vào dối ren, cãi vã, đi giờ này phải nên đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) nhằm giờ Giờ Tuyệt Hỷ - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Tuyệt Hỷ thì cầu tài lộc không được lợi ích gì hay bị ngược ý, ra đi gặp hạn dễ gặp ma quỷ.

Thiên Hầu
Xuất hành nhằm ngày Thiên Hầu dù ít hay nhiều đều gặp khó khăn, cãi vã, nếu xảy ra va chạm đổ máu thì gặp nguy.

Lưu ý khi xem tử vi ngày 20 6 2024

Tử vi ngày 20/6/2024 chỉ có hiệu quả trong ngày 20 tháng 6 năm 2024, trong trường hợp bạn muốn xem một ngày cụ thể khác vui lòng xem tại >> Xem tử vi hàng ngày

Trong trường hợp quý bạn muốn biết diễn biến cuộc sông xuyên suốt trong một khoảng thời gian dài hơn quý bạn có thể xem các phếp luận tử vi khác như:

Kính chúc quý bạn vạn sự như ý!

Liên kết mạng xã hội