Xem tử vi ngày 12 10 2024 là cách duy nhất giúp quý bạn biết được ngày 12 tháng 10 năm 2024 quý bạn có gì nổi bật, những điều gì bất ngờ sẽ đến vào ngày hôm nay. Để xây dựng được hệ thông tử vi ngày 12/10/2024 đội ngũ chuyên gia tại Tuoity.vn đã nghiên cứu và tổng hợp rất nhiều phương pháp xem ngày và luận tử vi của các bậc hiền triết đương thời. Với mỗi phép luận giải thì tử vi 12 10 2024 lại được thể hiện trên một khía cạnh phương diện khác nhau. Tuy cách thể hiện là khác nhau nhưng ý nghĩa của tử vi 12-10-2024 vẫn thống nhất trong một ý nghĩa nhất định vốn có. Đặc biệt với một tuổi, một bản mệnh khác nhau thì việc ứng chiếu tử vi ngày 12 tháng 10 năm 2024 sẽ có sự thay đổi rõ rệt.

Ngày sinh:
Ngày xem:

Thông tin ngày 12/10/2024

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

CÁT

HUNG

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Có can ngày Kỷ thuộc Thổ và chi ngày Dậu thuộc Kim mà Thổ sinh Kim ⇒> Ngày cát.

Theo Lục Thập Hoa Giáp: Ngày có ngũ hành là Đại dịch Thổ

Ngày đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi

Ngày kỵ các tuổi: Quý Mão, Ất Mão.

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

: Kết thúc giao ước, hợp đồng nhằm ngày này dễ bị bất lợi cho cả 2 bên, vì vậy, để làm các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt lành để thực hiện tại Xem ngày tốt cho tuổi Giáp Tý

: Hội họp, tiếp đãi khách nhằm ngày này gia chủ có hại.

Liễu Tú - Nhậm Quang: Liễu Tú hay còn gọi là Liễu Thổ Trương là sao Xấu (Hung tinh) cầm tinh con gấu ngựa,chủ sự ngày thứ bảy trong tuần.
Việc nên thực hiện nhằm vào các ngày có sao Liễu Tú chủ sự: Không có việc chi hợp.
Việc không nên làm nhằm ngày có sao Liễu Tú chủ sự: Khởi sự tạo lập việc chi cũng hung hại. Đại kỵ chôn cất người đã mất, xây đắp nhà cửa, kênh mương, giếng nước.
Việc không nên làm nhằm ngày có sao Liễu Tú chủ sự: Khởi sự tạo lập việc chi cũng hung hại. Đại kỵ chôn cất người đã mất, xây đắp nhà cửa, kênh mương, giếng nước.

Không vong

Không vong tức

Ngày Không Vong

  • Ngày Không Vong mang ý nghĩa Thiên Không là ngày Hung, mưu sự nhằm ngày này thì mọi sự bất thành, dễ gặp bế tắc, trở ngại. Là một ngày xấu về mọi mặt

  • Ngoại lệ: Ngày Không Vong thuộc Thổ nên ngày này càng kỵ hơn với những người có ngũ hành bản mệnh thuộc Kim vì Thổ sinh Kim

TRỰC BẾ

Xây sửa tường rào, dựng cửa, kê gác, dựng cầu, mua bán thượng lương, cưới hỏi, chữa bệnh gặp thầy gặp thuộc, xây sửa lò nhộm lò gốm, tu sửa cây cối. Chuyển công việc mới hay nhận chức, nhập học, chữa bệnh liên quan đến mắt, các việc trong chăn nuôi, tiêm chích, kiện tụng.
- Tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật). - Nạp Âm: Ngày Đại dịch Thổ kỵ các tuổi: Quý Mão và Ất Mão. - Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. - Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục (Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần) Khởi sự theo hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ Khởi sự theo hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc Tránh khởi sự hướng Đông Bắc để tránh Hạc Thần (xấu) Xem thêm Tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt để có được chuyến đi vạn sự như ý.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) nhằm giờ Giờ Đại an - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Đại An thì vạn sự đều tốt, đặc biệt là các công viêc cầu bình an, tài lộc thì nên bắt đầu từ các hướng Tây và hướng Nam để được nhiều tài lộc và bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) nhằm giờ Giờ Tốc Hỷ - Giờ Tốt: Xuất hành vào giờ Tốc Hỷ để đón niềm vui tới, cầu tài lộc nên đi về hướng Nam, chăn nuôi gia xúc đều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) nhằm giờ Giờ Tiểu Các - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Tiểu Các thì đặng mọi sự tốt lành, gặp nhiều may mắn. Buôn bán làm ăn thì có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu thầy sẽ khỏi, gia đạo yên ổn và đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) nhằm giờ Giờ Tuyệt Hỷ - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Tuyệt Hỷ thì cầu tài lộc không được lợi ích gì hay bị ngược ý, ra đi gặp hạn dễ gặp ma quỷ.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) nhằm giờ Giờ Lưu miền - Giờ xấu: Xuất hành nhằm giờ Lưu Miền thì công việc dễ gặp cản trở, khó thành. Đặc biệt, những việc liên quan đến kiện tụng thì ắt gặp tranh chấp, cãi vã, dễ mang thị phi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) nhằm giờ Giờ Xích Khẩu - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Xích Khẩu mọi chuyện dễ rơi vào dối ren, cãi vã, đi giờ này phải nên đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Bạch Hổ Đầu
Xuất hành nhằm ngày Bạch Hổ Đầu thì được nhiều tài lộc, đi lại dễ dàng. Để chuyến đi được trọn vẹn quý bạn cần phải chọn được hướng xuất hành hợp tuổi tại Hướng xuất hành tuổi Giáp Tý

Lưu ý khi xem tử vi ngày 12 10 2024

Tử vi ngày 12/10/2024 chỉ có hiệu quả trong ngày 12 tháng 10 năm 2024, trong trường hợp bạn muốn xem một ngày cụ thể khác vui lòng xem tại >> Xem tử vi hàng ngày

Trong trường hợp quý bạn muốn biết diễn biến cuộc sông xuyên suốt trong một khoảng thời gian dài hơn quý bạn có thể xem các phếp luận tử vi khác như:

Kính chúc quý bạn vạn sự như ý!

Liên kết mạng xã hội