Xem tử vi ngày 29 1 2024 là cách duy nhất giúp quý bạn biết được ngày 29 tháng 1 năm 2024 quý bạn có gì nổi bật, những điều gì bất ngờ sẽ đến vào ngày hôm nay. Để xây dựng được hệ thông tử vi ngày 29/1/2024 đội ngũ chuyên gia tại Tuoity.vn đã nghiên cứu và tổng hợp rất nhiều phương pháp xem ngày và luận tử vi của các bậc hiền triết đương thời. Với mỗi phép luận giải thì tử vi 29 1 2024 lại được thể hiện trên một khía cạnh phương diện khác nhau. Tuy cách thể hiện là khác nhau nhưng ý nghĩa của tử vi 29-1-2024 vẫn thống nhất trong một ý nghĩa nhất định vốn có. Đặc biệt với một tuổi, một bản mệnh khác nhau thì việc ứng chiếu tử vi ngày 29 tháng 1 năm 2024 sẽ có sự thay đổi rõ rệt.

Ngày sinh:
Ngày xem:

Thông tin ngày 29/1/2024

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

CÁT

HUNG

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Có can ngày Nhâm thuộc Thủy và chi ngày Thìn thuộc Thổ mà Thổ khắc thủy ⇒> Ngày hung.

Theo Lục Thập Hoa Giáp: Ngày có ngũ hành là Trường lưu Thủy

Ngày đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ.

Ngày kỵ các tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất.

  • : một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Sát Chủ Dương kỵ nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, buôn bán kinh doanh, nhận việc và mua bán nhà đất. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn đang có ý định tính hành các việc trên vui lòng xem Xem ngày tốt cho tuổi Quý Hợi để chọn được ngày tốt phù hợp.

: Tháo nước nhằm ngày nay thì đê điều khó canh phòng.

: Khóc lóc vào ngày này dễ gặp trùng tang.

Tất Tú - Trần Tuấn: Tất Tú hay còn gọi là Tất Nguyệt Ô là sao Tốt (Kiết Tú) cầm tinh con quạ, chủ sự ngày thứ 2 trong tuần.
Việc nên thực hiện nhằm vào các ngày có sao Tất Tú chủ sự: Khởi sự tạo lập việc chi cũng tốt.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Tất Tú chủ sự: xuất hành bằng đường thủy và đường bộ
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Tất Tú chủ sự: xuất hành bằng đường thủy và đường bộ

Không vong

Không vong tức

Ngày Không Vong

  • Ngày Không Vong mang ý nghĩa Thiên Không là ngày Hung, mưu sự nhằm ngày này thì mọi sự bất thành, dễ gặp bế tắc, trở ngại. Là một ngày xấu về mọi mặt

  • Ngoại lệ: Ngày Không Vong thuộc Thổ nên ngày này càng kỵ hơn với những người có ngũ hành bản mệnh thuộc Kim vì Thổ sinh Kim

TRỰC BÌNH

Xuất nhập hàng hóa, hỏa táng, dựng cửa, kê đặt vật dụng, xây sửa nhà bếp, ký hợp đồng, làm chuồng trại chăn nuôi, đóng tàu, các công việc liên quan đến bồi đắp thêm: như bồi bùn, đắp đất, ke đá, bờ kè. Kê đặt giường, chuyển công việc mới hay nhận chức, khai trương mở cửa hàng, xuất nhập hàng hóa vào kho, đăng kí kết hôn, đào đắp kênh mương hay giếng nước, khởi công động đất vì vậy nên Xem ngày động thổ hợp tuổi để công việc được thuận lợi và an toàn
- Tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). - Nạp Âm: Ngày Trường lưu Thủy kỵ các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất. - Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. - Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục (Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu) Khởi sự theo hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi sự theo hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc Tránh khởi sự hướng Chính Bắc để tránh Hạc Thần (xấu) Xem thêm Tuổi Quý Hợi xuất hành ngày nào tốt để có được chuyến đi vạn sự như ý.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) nhằm giờ Giờ Đại an - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Đại An thì vạn sự đều tốt, đặc biệt là các công viêc cầu bình an, tài lộc thì nên bắt đầu từ các hướng Tây và hướng Nam để được nhiều tài lộc và bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) nhằm giờ Giờ Tốc Hỷ - Giờ Tốt: Xuất hành vào giờ Tốc Hỷ để đón niềm vui tới, cầu tài lộc nên đi về hướng Nam, chăn nuôi gia xúc đều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) nhằm giờ Giờ Tiểu Các - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Tiểu Các thì đặng mọi sự tốt lành, gặp nhiều may mắn. Buôn bán làm ăn thì có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu thầy sẽ khỏi, gia đạo yên ổn và đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) nhằm giờ Giờ Tuyệt Hỷ - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Tuyệt Hỷ thì cầu tài lộc không được lợi ích gì hay bị ngược ý, ra đi gặp hạn dễ gặp ma quỷ.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) nhằm giờ Giờ Lưu miền - Giờ xấu: Xuất hành nhằm giờ Lưu Miền thì công việc dễ gặp cản trở, khó thành. Đặc biệt, những việc liên quan đến kiện tụng thì ắt gặp tranh chấp, cãi vã, dễ mang thị phi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) nhằm giờ Giờ Xích Khẩu - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Xích Khẩu mọi chuyện dễ rơi vào dối ren, cãi vã, đi giờ này phải nên đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Bạch Kiếp
Xuất hành nhằm ngày Bạch Hổ Kiếp mọi việc đều như ý đặc biệt là xuất hành hướng Nam và Bắc. Để chuyến đi được trọn vẹn quý bạn cần phải chọn được hướng xuất hành hợp tuổi tại Hướng xuất hành tuổi Quý Hợi

Lưu ý khi xem tử vi ngày 29 1 2024

Tử vi ngày 29/1/2024 chỉ có hiệu quả trong ngày 29 tháng 1 năm 2024, trong trường hợp bạn muốn xem một ngày cụ thể khác vui lòng xem tại >> Xem tử vi hàng ngày

Trong trường hợp quý bạn muốn biết diễn biến cuộc sông xuyên suốt trong một khoảng thời gian dài hơn quý bạn có thể xem các phếp luận tử vi khác như:

Kính chúc quý bạn vạn sự như ý!

Liên kết mạng xã hội