Xem tử vi hàng ngày để biết tử vi hôm nay, tử vi ngày mai của người tuổi tý một cách nhanh nhất và chính xác nhất. Tử vi hàng ngày 12 con giáp nói chung và tử vi ngày mới tuổi tý nói riêng là phép luận giải chi tiết nhất trông các phép luận đoán tử vi từ trước đến này. 

Xem tử vi hôm nay và tử vi ngày mai tuổi tý cho biết điều gì?

  • Xem bói tử vi hàng ngày cho người tuổi tý biết được giờ tốt, giờ xấu đối với bản mệnh trong ngày
  • Xem tử vi hàng ngày cho người tuổi tý biết được việc không nên làm trong ngày để tránh điềm xui
  • Tử vi ngày mới và tử vi ngày mai cho người tuổi tý biết việc nên làm trong ngày để được nhiều may mắn
  • Xem tử vi hàng ngày còn mang đến rất nhiều thông tin hưu ích khác.

 

Ngày sinh:
Ngày xem:

Thông tin ngày 28/3/2024

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

CÁT

HUNG

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Có can ngày Tân thuộc Kim và chi ngày Mão thuộc Mộc mà Kim khắc Mộc ⇒> Ngày hung.

Theo Lục Thập Hoa Giáp: Ngày có ngũ hành là Tùng bách Mộc

Ngày đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ

Ngày kỵ các tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu.

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

: Trộn tương nhằm ngày này thì chủ không được sử dụng.

: Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Tỉnh Tú - Diêu Kỳ: Tỉnh Tú hay còn gọi là Tỉnh Mộc Hãn là sao Tốt (Bình Tú) cầm tinh con dê, chủ sự ngày thứ năm trong tuần.
Việc nên thực hiện nhằm vào các ngày có sao Tỉnh Tú chủ sự: Tạo tác nhiều việc tốt như xây dượng nhà cửa, mở thông kênh mương, nhậm chức nhận việc, nhập học, xuất hành bằng đường thủy.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Tỉnh Tú chủ sự: Chôn cất người đã mất, tu sửa phần mộ, làm sanh thần, xây dựng thọ đường.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Tỉnh Tú chủ sự: Chôn cất người đã mất, tu sửa phần mộ, làm sanh thần, xây dựng thọ đường.

Lưu liên

Lưu liên tức

Ngày Lưu Liên

  • Ngày Hung mang ý nghĩa Bằng Xà, công việc tiến hành trong ngày này thì gặp khó khăn, trễ nải rất khó hoàn thành, dễ sinh khẩu thiệt. Lưu ý những công việc liên quan đến giấy tờ, luật pháp, ký kết hợp đồng thì không nên vội vã để tránh sôi hỏng bỏng không.

  • Ngoại lệ: Ngày Lưu Niên thuộc hành Thủy nên ngày này tuyệt đối kỵ với những người có ngũ hành bản mệnh thuộc Mộc vì Thủy sinh Mộc.

TRỰC KIẾN

Khởi công động thổ đất đai, sang sửa nền đất, kê đặt bàn thờ ông Công ông Táo,cầu chữa bệnh thì gặp thầy gặp thuộc, tiến hành lễ xả tang, đàm tế, lễ dâng cũng hóa giải cát hung, xuất gia, xây sửa lò nhuộm lò luyện gốm. Sinh con vào ngày này thì ắt con khó nuôi, hành thiện tích m Đức cho con cái, đâu tư kinh doanh sản xuất, tiêm chích chữa bệnh.
- Tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). - Nạp Âm: Ngày Tùng bách Mộc kỵ các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu - Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. - Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục (Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân) Khởi sự theo hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi sự theo hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc Tránh khởi sự hướng Chính Bắc để tránh Hạc Thần (xấu) Xem thêm Tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt để có được chuyến đi vạn sự như ý.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) nhằm giờ Giờ Tốc Hỷ - Giờ Tốt: Xuất hành vào giờ Tốc Hỷ để đón niềm vui tới, cầu tài lộc nên đi về hướng Nam, chăn nuôi gia xúc đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) nhằm giờ Giờ Tiểu Các - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Tiểu Các thì đặng mọi sự tốt lành, gặp nhiều may mắn. Buôn bán làm ăn thì có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu thầy sẽ khỏi, gia đạo yên ổn và đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) nhằm giờ Giờ Đại an - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Đại An thì vạn sự đều tốt, đặc biệt là các công viêc cầu bình an, tài lộc thì nên bắt đầu từ các hướng Tây và hướng Nam để được nhiều tài lộc và bình an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) nhằm giờ Giờ Lưu miền - Giờ xấu: Xuất hành nhằm giờ Lưu Miền thì công việc dễ gặp cản trở, khó thành. Đặc biệt, những việc liên quan đến kiện tụng thì ắt gặp tranh chấp, cãi vã, dễ mang thị phi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) nhằm giờ Giờ Xích Khẩu - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Xích Khẩu mọi chuyện dễ rơi vào dối ren, cãi vã, đi giờ này phải nên đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) nhằm giờ Giờ Tuyệt Hỷ - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Tuyệt Hỷ thì cầu tài lộc không được lợi ích gì hay bị ngược ý, ra đi gặp hạn dễ gặp ma quỷ.

Thiên Đường
Xuất hành nhằm ngày Thiên Đường mọi việc đều như ý. Để chuyến đi được trọn vẹn quý bạn cần phải chọn được hướng xuất hành hợp tuổi tại Hướng xuất hành tuổi Giáp Tý

Tử vi hàng ngày là cơ sở tổng hợp nên các phép luận tử vi bản mệnh khác. Bạn có muốn biết những phép tử vi đó là gì không? Hãy cùng Người tuổi tý khám phá thêm các phép tử vi khác nhé!

Kính chúc quý bạn vạn sự như ý!

Liên kết mạng xã hội