Xem tử vi ngày 4 7 2024 là cách duy nhất giúp quý bạn biết được ngày 4 tháng 7 năm 2024 quý bạn có gì nổi bật, những điều gì bất ngờ sẽ đến vào ngày hôm nay. Để xây dựng được hệ thông tử vi ngày 4/7/2024 đội ngũ chuyên gia tại Tuoity.vn đã nghiên cứu và tổng hợp rất nhiều phương pháp xem ngày và luận tử vi của các bậc hiền triết đương thời. Với mỗi phép luận giải thì tử vi 4 7 2024 lại được thể hiện trên một khía cạnh phương diện khác nhau. Tuy cách thể hiện là khác nhau nhưng ý nghĩa của tử vi 4-7-2024 vẫn thống nhất trong một ý nghĩa nhất định vốn có. Đặc biệt với một tuổi, một bản mệnh khác nhau thì việc ứng chiếu tử vi ngày 4 tháng 7 năm 2024 sẽ có sự thay đổi rõ rệt.

Ngày sinh:
Ngày xem:

Thông tin ngày 4/7/2024

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

CÁT

HUNG

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Có can ngày Kỷ thuộc Thổ và chi ngày Tỵ thuộc Hỏa mà Hỏa sinh Thổ ⇒> Ngày cát

Theo Lục Thập Hoa Giáp: Ngày có ngũ hành là Đại lâm Mộc

Ngày đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ

Ngày kỵ các tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi.

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào

: Kết thúc giao ước, hợp đồng nhằm ngày này dễ bị bất lợi cho cả 2 bên, vì vậy, để làm các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt lành để thực hiện tại Xem ngày tốt cho tuổi Giáp Tý

: Xuất hành đi xa nhằm ngày này dễ bị hao hụt tiền của, để có những chuyến đi an toàn và thuận lợi, quý bạn nên chọn một ngày tốt xuất hành hợp tuổi khác tại Tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt

Đẩu Tú - Tống Hữu: Đẩu Tú hay còn gọi là Đẩu Mộc Giải là sao Tốt (Kiết Ting) cầm tinh con cua, chủ sự ngày thứ năm trong tuần.
Việc nên thực hiện nhằm vào các ngày có sao Đẩu Tú chủ sự: Khởi sự tạo lập trăm sự đều đạt.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Đẩu Tú chủ sự: Cực kỵ xuất hành bằng đường thủy, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi nên đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm cho dễ nuôi.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Đẩu Tú chủ sự: Cực kỵ xuất hành bằng đường thủy, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi nên đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm cho dễ nuôi.

Tốc hỷ

Tốc hỷ tức

Ngày Tốc Hỷ

  • Ngày Tốc Hỷ có ý nghĩa là Lục Hợp là ngày Tốt sáng nhưng chiều xấu, công việc tiến hành trong ngày này cần phải làm nhanh trong buổi sáng để được thuận lợi. Mưu sự nhằm ngày này thì được nhiều niềm vui  và thuận lợi.

  • Ngoại lệ: Ngày Tốc Hỷ thuộc hành Hỏa nên ngày này không tốt với những người có ngũ hành bản mệnh thuộc Kim vì Hỏa khắc Kim.

TRỰC BẾ

Xây sửa tường rào, dựng cửa, kê gác, dựng cầu, mua bán thượng lương, cưới hỏi, chữa bệnh gặp thầy gặp thuộc, xây sửa lò nhộm lò gốm, tu sửa cây cối. Chuyển công việc mới hay nhận chức, nhập học, chữa bệnh liên quan đến mắt, các việc trong chăn nuôi, tiêm chích, kiện tụng.
- Tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). - Nạp Âm: Ngày Đại lâm Mộc kỵ các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi. - Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. - Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý) Khởi sự theo hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ Khởi sự theo hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc Tránh khởi sự hướng Chính Nam để tránh Hạc Thần (xấu) Xem thêm Tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt để có được chuyến đi vạn sự như ý.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) nhằm giờ Giờ Tốc Hỷ - Giờ Tốt: Xuất hành vào giờ Tốc Hỷ để đón niềm vui tới, cầu tài lộc nên đi về hướng Nam, chăn nuôi gia xúc đều thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) nhằm giờ Giờ Tiểu Các - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Tiểu Các thì đặng mọi sự tốt lành, gặp nhiều may mắn. Buôn bán làm ăn thì có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu thầy sẽ khỏi, gia đạo yên ổn và đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) nhằm giờ Giờ Đại an - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Đại An thì vạn sự đều tốt, đặc biệt là các công viêc cầu bình an, tài lộc thì nên bắt đầu từ các hướng Tây và hướng Nam để được nhiều tài lộc và bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) nhằm giờ Giờ Xích Khẩu - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Xích Khẩu mọi chuyện dễ rơi vào dối ren, cãi vã, đi giờ này phải nên đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) nhằm giờ Giờ Tuyệt Hỷ - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Tuyệt Hỷ thì cầu tài lộc không được lợi ích gì hay bị ngược ý, ra đi gặp hạn dễ gặp ma quỷ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) nhằm giờ Giờ Lưu miền - Giờ xấu: Xuất hành nhằm giờ Lưu Miền thì công việc dễ gặp cản trở, khó thành. Đặc biệt, những việc liên quan đến kiện tụng thì ắt gặp tranh chấp, cãi vã, dễ mang thị phi.

Thiên Tặc
Xuất hành nhằm ngày Thiên Tặc sẽ gặp trở ngại, khó khăn thậm trí là mất của.

Lưu ý khi xem tử vi ngày 4 7 2024

Tử vi ngày 4/7/2024 chỉ có hiệu quả trong ngày 4 tháng 7 năm 2024, trong trường hợp bạn muốn xem một ngày cụ thể khác vui lòng xem tại >> Xem tử vi hàng ngày

Trong trường hợp quý bạn muốn biết diễn biến cuộc sông xuyên suốt trong một khoảng thời gian dài hơn quý bạn có thể xem các phếp luận tử vi khác như:

Kính chúc quý bạn vạn sự như ý!

Liên kết mạng xã hội