Xem tử vi ngày 25 1 2024 là cách duy nhất giúp quý bạn biết được ngày 25 tháng 1 năm 2024 quý bạn có gì nổi bật, những điều gì bất ngờ sẽ đến vào ngày hôm nay. Để xây dựng được hệ thông tử vi ngày 25/1/2024 đội ngũ chuyên gia tại Tuoity.vn đã nghiên cứu và tổng hợp rất nhiều phương pháp xem ngày và luận tử vi của các bậc hiền triết đương thời. Với mỗi phép luận giải thì tử vi 25 1 2024 lại được thể hiện trên một khía cạnh phương diện khác nhau. Tuy cách thể hiện là khác nhau nhưng ý nghĩa của tử vi 25-1-2024 vẫn thống nhất trong một ý nghĩa nhất định vốn có. Đặc biệt với một tuổi, một bản mệnh khác nhau thì việc ứng chiếu tử vi ngày 25 tháng 1 năm 2024 sẽ có sự thay đổi rõ rệt.

Ngày sinh:
Ngày xem:

Thông tin ngày 25/1/2024

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

CÁT

HUNG

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Có can ngày Mậu thuộc Thổ và chi ngày Tý thuộc Thủy mà Thủy khắc Hỏa ⇒> Ngày hung.

Theo Lục Thập Hoa Giáp: Ngày có ngũ hành là Phích lịch Hỏa

Ngày đặc biệt tốt với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ

Ngày kỵ các tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào

: Nhận nhà, nhận đất nhằm ngày này gia chủ dễ bị hiểm họa, vì vậy để việc mua bán nhà đất được suôn sẻ quý bạn nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi để thực hiện tại Xem ngày mua nhà theo tuổi

: Gieo quẻ hỏi nhằm ngày này ắt tự rước họa vào thân. Vì vậy, để làm các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt lành để thực hiện tại Ngày tốt cho tuổi Quý Hợi

Khuê Tú - Mã Vũ: Khuê Tú hay còn gọi là Khuê Mộc Lang là sao Xấu (Bình Tú) cầm tinh con chó sói, chủ sự ngày thứ năm trong tuần.
Việc nên thực hiện nhằm vào các ngày có sao Khuê Tú chủ sự: Xây dựng nhà phòng, nhập học, xuát hành cầu công danh, may mặc.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Khuê Tú chủ sự: chôn cất người đã mất, khai trương mở cửa hàng hay treo biển hiệu, xây lắm cửa, đào kênh mương hay giếng nước, kiện tụng, đóng, kê hay lót giường mới.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Khuê Tú chủ sự: chôn cất người đã mất, khai trương mở cửa hàng hay treo biển hiệu, xây lắm cửa, đào kênh mương hay giếng nước, kiện tụng, đóng, kê hay lót giường mới.

Lưu liên

Lưu liên tức

Ngày Lưu Liên

  • Ngày Hung mang ý nghĩa Bằng Xà, công việc tiến hành trong ngày này thì gặp khó khăn, trễ nải rất khó hoàn thành, dễ sinh khẩu thiệt. Lưu ý những công việc liên quan đến giấy tờ, luật pháp, ký kết hợp đồng thì không nên vội vã để tránh sôi hỏng bỏng không.

  • Ngoại lệ: Ngày Lưu Niên thuộc hành Thủy nên ngày này tuyệt đối kỵ với những người có ngũ hành bản mệnh thuộc Mộc vì Thủy sinh Mộc.

TRỰC BẾ

Xây sửa tường rào, dựng cửa, kê gác, dựng cầu, mua bán thượng lương, cưới hỏi, chữa bệnh gặp thầy gặp thuộc, xây sửa lò nhộm lò gốm, tu sửa cây cối. Chuyển công việc mới hay nhận chức, nhập học, chữa bệnh liên quan đến mắt, các việc trong chăn nuôi, tiêm chích, kiện tụng.
- Tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). - Nạp Âm: Ngày Phích lịch Hỏa kỵ các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ. - Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. - Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục (Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ) Khởi sự theo hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi sự theo hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc Tránh khởi sự hướng Chính Bắc để tránh Hạc Thần (xấu) Xem thêm Tuổi Quý Hợi xuất hành ngày nào tốt để có được chuyến đi vạn sự như ý.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) nhằm giờ Giờ Tốc Hỷ - Giờ Tốt: Xuất hành vào giờ Tốc Hỷ để đón niềm vui tới, cầu tài lộc nên đi về hướng Nam, chăn nuôi gia xúc đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) nhằm giờ Giờ Tiểu Các - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Tiểu Các thì đặng mọi sự tốt lành, gặp nhiều may mắn. Buôn bán làm ăn thì có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu thầy sẽ khỏi, gia đạo yên ổn và đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) nhằm giờ Giờ Đại an - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Đại An thì vạn sự đều tốt, đặc biệt là các công viêc cầu bình an, tài lộc thì nên bắt đầu từ các hướng Tây và hướng Nam để được nhiều tài lộc và bình an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) nhằm giờ Giờ Lưu miền - Giờ xấu: Xuất hành nhằm giờ Lưu Miền thì công việc dễ gặp cản trở, khó thành. Đặc biệt, những việc liên quan đến kiện tụng thì ắt gặp tranh chấp, cãi vã, dễ mang thị phi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) nhằm giờ Giờ Xích Khẩu - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Xích Khẩu mọi chuyện dễ rơi vào dối ren, cãi vã, đi giờ này phải nên đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) nhằm giờ Giờ Tuyệt Hỷ - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Tuyệt Hỷ thì cầu tài lộc không được lợi ích gì hay bị ngược ý, ra đi gặp hạn dễ gặp ma quỷ.

Thanh Long Kiếp
Xuất hành nhằm ngày Thanh Long Kiếp trăm sự được như ý. Để chuyến đi được trọn vẹn quý bạn cần phải chọn được hướng xuất hành hợp tuổi tại Hướng xuất hành tuổi Quý Hợi

Lưu ý khi xem tử vi ngày 25 1 2024

Tử vi ngày 25/1/2024 chỉ có hiệu quả trong ngày 25 tháng 1 năm 2024, trong trường hợp bạn muốn xem một ngày cụ thể khác vui lòng xem tại >> Xem tử vi hàng ngày

Trong trường hợp quý bạn muốn biết diễn biến cuộc sông xuyên suốt trong một khoảng thời gian dài hơn quý bạn có thể xem các phếp luận tử vi khác như:

Kính chúc quý bạn vạn sự như ý!

Liên kết mạng xã hội