Xem tử vi ngày 5 4 2024 là cách duy nhất giúp quý bạn biết được ngày 5 tháng 4 năm 2024 quý bạn có gì nổi bật, những điều gì bất ngờ sẽ đến vào ngày hôm nay. Để xây dựng được hệ thông tử vi ngày 5/4/2024 đội ngũ chuyên gia tại Tuoity.vn đã nghiên cứu và tổng hợp rất nhiều phương pháp xem ngày và luận tử vi của các bậc hiền triết đương thời. Với mỗi phép luận giải thì tử vi 5 4 2024 lại được thể hiện trên một khía cạnh phương diện khác nhau. Tuy cách thể hiện là khác nhau nhưng ý nghĩa của tử vi 5-4-2024 vẫn thống nhất trong một ý nghĩa nhất định vốn có. Đặc biệt với một tuổi, một bản mệnh khác nhau thì việc ứng chiếu tử vi ngày 5 tháng 4 năm 2024 sẽ có sự thay đổi rõ rệt.

Ngày sinh:
Ngày xem:

Thông tin ngày 5/4/2024

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

CÁT

HUNG

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Có can ngày Kỷ thuộc Thổ và chi ngày Hợi thuộc Thủy mà Thổ khắc thủy ⇒> Ngày hung.

Theo Lục Thập Hoa Giáp: Ngày có ngũ hành là Bình địa Mộc

Ngày đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ

Ngày kỵ các tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.

  • : một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt cho tuổi Giáp Tý

: Kết thúc giao ước, hợp đồng nhằm ngày này dễ bị bất lợi cho cả 2 bên, vì vậy, để làm các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt lành để thực hiện tại Xem ngày tốt cho tuổi Giáp Tý

: Cưới hỏi nhằm ngày này dễ ly biệt, vì vậy để việc cưới hỏi được nhiều may mắn với tuổi của mình quý bạn nên chọn một ngày tốt lành khác tại xem ngày cưới tuổi Giáp Tý

Ngô Hán: Sao Cang Tú hay còn gọi là Cang Kim Long là sao xấu (Hung Tinh) cầm tinh con Rồng, chủ sự ngày thứ sáu trong tuần
Việc nên thực hiện nhằm vào các ngày có sao Cang chủ sự: May quần áo thì có lộc ăn.
Việc không nên làm nhằm vào các ngày có sao Cang chủ sự: An táng người chết dễ bị trùng tang, cưới hỏi e phòng không, kiện tụng rễ thất bại, 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, nhận quan chức dễ bị thua thiệt, sinh con nhằm vào các ngày này ắt khó nuôi vì vậy mà nên lấy tên của Sao mà đặt cho con để cầu thì yên lành, khởi công xây dựng nhà cửa gặp điềm xấu
Việc không nên làm nhằm vào các ngày có sao Cang chủ sự: An táng người chết dễ bị trùng tang, cưới hỏi e phòng không, kiện tụng rễ thất bại, 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, nhận quan chức dễ bị thua thiệt, sinh con nhằm vào các ngày này ắt khó nuôi vì vậy mà nên lấy tên của Sao mà đặt cho con để cầu thì yên lành, khởi công xây dựng nhà cửa gặp điềm xấu

Xích khẩu

Xích khẩu tức

Ngày Xích Khẩu

  • Ngày Xích Khẩu mang ý nghĩa là Phu Cước là ngày Hung chủ về lời ăn tiếng nói. Mưu sự nhằm ngày này dễ sinh cãi vã, mẫu thuẫn

  • Ngoại lệ: Ngày Xích Khẩu thuộc hành Kim nên ngày này càng kỵ hơn với những người có ngũ hành bản mệnh thuộc Thủy vì Kim sinh Thủy.

TRỰC NGUY

Kê lót hay đóng giường mới, đi săn bắn, khởi công xây sửa lò nhuộm lò gốm, tiến hành đang lê cúng bái, may mặc, tố tụng. Xuất hành đi lại bằng đường thủy, tiêm chích, cưới hỏi, làm chuồng trại chăn nuôi, khai trương mở cửa hàng hay treo biển hiệu.
- Tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). - Nạp Âm: Ngày Bình địa Mộc kỵ các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi. - Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. - Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục (Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ) Khởi sự theo hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ Khởi sự theo hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc Tránh khởi sự hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu) Xem thêm Tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt để có được chuyến đi vạn sự như ý.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) nhằm giờ Giờ Tiểu Các - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Tiểu Các thì đặng mọi sự tốt lành, gặp nhiều may mắn. Buôn bán làm ăn thì có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu thầy sẽ khỏi, gia đạo yên ổn và đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) nhằm giờ Giờ Đại an - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Đại An thì vạn sự đều tốt, đặc biệt là các công viêc cầu bình an, tài lộc thì nên bắt đầu từ các hướng Tây và hướng Nam để được nhiều tài lộc và bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) nhằm giờ Giờ Tốc Hỷ - Giờ Tốt: Xuất hành vào giờ Tốc Hỷ để đón niềm vui tới, cầu tài lộc nên đi về hướng Nam, chăn nuôi gia xúc đều thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) nhằm giờ Giờ Xích Khẩu - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Xích Khẩu mọi chuyện dễ rơi vào dối ren, cãi vã, đi giờ này phải nên đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) nhằm giờ Giờ Tuyệt Hỷ - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Tuyệt Hỷ thì cầu tài lộc không được lợi ích gì hay bị ngược ý, ra đi gặp hạn dễ gặp ma quỷ.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) nhằm giờ Giờ Lưu miền - Giờ xấu: Xuất hành nhằm giờ Lưu Miền thì công việc dễ gặp cản trở, khó thành. Đặc biệt, những việc liên quan đến kiện tụng thì ắt gặp tranh chấp, cãi vã, dễ mang thị phi.

Thiên Đường
Xuất hành nhằm ngày Thiên Đường mọi việc đều như ý. Để chuyến đi được trọn vẹn quý bạn cần phải chọn được hướng xuất hành hợp tuổi tại Hướng xuất hành tuổi Giáp Tý

Lưu ý khi xem tử vi ngày 5 4 2024

Tử vi ngày 5/4/2024 chỉ có hiệu quả trong ngày 5 tháng 4 năm 2024, trong trường hợp bạn muốn xem một ngày cụ thể khác vui lòng xem tại >> Xem tử vi hàng ngày

Trong trường hợp quý bạn muốn biết diễn biến cuộc sông xuyên suốt trong một khoảng thời gian dài hơn quý bạn có thể xem các phếp luận tử vi khác như:

Kính chúc quý bạn vạn sự như ý!

Liên kết mạng xã hội