Xem tử vi ngày 8 6 2024 là cách duy nhất giúp quý bạn biết được ngày 8 tháng 6 năm 2024 quý bạn có gì nổi bật, những điều gì bất ngờ sẽ đến vào ngày hôm nay. Để xây dựng được hệ thông tử vi ngày 8/6/2024 đội ngũ chuyên gia tại Tuoity.vn đã nghiên cứu và tổng hợp rất nhiều phương pháp xem ngày và luận tử vi của các bậc hiền triết đương thời. Với mỗi phép luận giải thì tử vi 8 6 2024 lại được thể hiện trên một khía cạnh phương diện khác nhau. Tuy cách thể hiện là khác nhau nhưng ý nghĩa của tử vi 8-6-2024 vẫn thống nhất trong một ý nghĩa nhất định vốn có. Đặc biệt với một tuổi, một bản mệnh khác nhau thì việc ứng chiếu tử vi ngày 8 tháng 6 năm 2024 sẽ có sự thay đổi rõ rệt.

Ngày sinh:
Ngày xem:

Thông tin ngày 8/6/2024

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

CÁT

HUNG

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Có can ngày Quý thuộc Thủy và chi ngày Mão thuộc Mộc mà Thủy sinh Mộc ⇒> Ngày cát.

Theo Lục Thập Hoa Giáp: Ngày có ngũ hành là Kim bạc Kim

Ngày đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Hợi

Ngày kỵ các tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu.

  • : một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt cho tuổi Giáp Tý

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

: Kiện tụng nhằm ngày này dễ bị đuối lý. Vì vậy, để làm công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt lành để thực hiện tại Ngày tốt cho tuổi Giáp Tý

: Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Nữ Tú - Cảnh Đan: Nữ Tú hay còn gọi là Nữ Thổ Bức là sao Xấu (Hung tinh) cầm tinh con dơi, chủ sự ngày thứ bảy trong tuần.
Việc nên thực hiện nhằm vào các ngày có sao Nữ Tú chủ sự: Cắt may quần áo, mùng mền.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Nữ Tú chủ sự: Khởi sự tạo lập trăm việc đều có hại.
Việc kỵ không làm nhằm vào các ngày có sao Nữ Tú chủ sự: Khởi sự tạo lập trăm việc đều có hại.

Đại an

Đại an tức

Ngày Đại An

  • Ngày Cát mang ý nghĩa về bình an lớn, công việc tiến hành nhằm ngày này thì có sự ổn định, chắc chắn. Sinh con nhằm ngày Đại An thì ắt là người có đường quan lộc tốt, dễ đỗ đạt cao.
  • Ngoại lệ: Ngày Đại An thuộc Kim nên ngày này không tốt với những người có ngũ hành bản mệnh thuộc Mộc vì Kim khắc Mộc.

TRỰC THÂU

Thu mua hoa màu, gia súc, đi săn bắn, trồng thêm hay tỉa tót cây cối, khai trương mở cửa hàng, mua bán giao dịch, xây dựng nhà kho, may mặc. Khởi công động đất, san lấp nền, khởi hành đi chữa bệnh, chuyển việc hay nhận chức, nộp đơn dâng sớ, chôn cất người chết, cưới hỏi, xuất nhập tài sản.
- Tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật). - Nạp Âm: Ngày Kim bạc Kim kỵ các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu. - Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. - Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục (Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân) Khởi sự theo hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi sự theo hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc Tránh khởi sự hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu) Xem thêm Tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt để có được chuyến đi vạn sự như ý.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) nhằm giờ Giờ Đại an - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Đại An thì vạn sự đều tốt, đặc biệt là các công viêc cầu bình an, tài lộc thì nên bắt đầu từ các hướng Tây và hướng Nam để được nhiều tài lộc và bình an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) nhằm giờ Giờ Tốc Hỷ - Giờ Tốt: Xuất hành vào giờ Tốc Hỷ để đón niềm vui tới, cầu tài lộc nên đi về hướng Nam, chăn nuôi gia xúc đều thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) nhằm giờ Giờ Tiểu Các - Giờ tốt: Xuất hành vào giờ Tiểu Các thì đặng mọi sự tốt lành, gặp nhiều may mắn. Buôn bán làm ăn thì có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu thầy sẽ khỏi, gia đạo yên ổn và đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) nhằm giờ Giờ Lưu miền - Giờ xấu: Xuất hành nhằm giờ Lưu Miền thì công việc dễ gặp cản trở, khó thành. Đặc biệt, những việc liên quan đến kiện tụng thì ắt gặp tranh chấp, cãi vã, dễ mang thị phi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) nhằm giờ Giờ Xích Khẩu - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Xích Khẩu mọi chuyện dễ rơi vào dối ren, cãi vã, đi giờ này phải nên đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) nhằm giờ Giờ Tuyệt Hỷ - Giờ xấu: Xuất hành vào giờ Tuyệt Hỷ thì cầu tài lộc không được lợi ích gì hay bị ngược ý, ra đi gặp hạn dễ gặp ma quỷ.

Thiên Đường
Xuất hành nhằm ngày Thiên Đường mọi việc đều như ý. Để chuyến đi được trọn vẹn quý bạn cần phải chọn được hướng xuất hành hợp tuổi tại Hướng xuất hành tuổi Giáp Tý

Lưu ý khi xem tử vi ngày 8 6 2024

Tử vi ngày 8/6/2024 chỉ có hiệu quả trong ngày 8 tháng 6 năm 2024, trong trường hợp bạn muốn xem một ngày cụ thể khác vui lòng xem tại >> Xem tử vi hàng ngày

Trong trường hợp quý bạn muốn biết diễn biến cuộc sông xuyên suốt trong một khoảng thời gian dài hơn quý bạn có thể xem các phếp luận tử vi khác như:

Kính chúc quý bạn vạn sự như ý!

Liên kết mạng xã hội